Mức hoa hồng mới điều chỉnh trên cả hai hệ thống như sau:
Mức HH dành cho Đại lý:
Dịch vụ |
Giá dịch vụ |
Tỷ lệ chi phí phân phối VMS trả cho đại lý |
|||
Đại lý thông thường |
Đại lý kênh ĐTV |
||||
Tỷ lệ chi phí phát triển lần đầu |
Tỷ lệ duy trì (3 CK) |
Tỷ lệ chi phí phát triển lần đầu |
Tỷ lệ duy trì (3 CK) |
||
Các gói data có chu kỳ từ 30 ngày trở xuống |
Dưới 20.000 |
50% |
44% |
44% |
37% |
Từ 20.000 đến dưới 150.000 |
36% |
18% |
32% |
15% |
|
Từ 150.000 trở lên |
26% |
13% |
23% |
12% |
|
Các gói data có chu kỳ trên 30 ngày |
Tất cả các mức giá |
17% |
0% |
15% |
0% |
Mức chi phí phân phối dịch vụ data tối thiểu yêu cầu đại lý chi trả cho điểm bán/điện thoại viên:
Dịch vụ |
Giá dịch vụ |
Tỷ lệ chi phí phân phối tối thiểu yêu cầu đại lý trả cho điểm bán/ĐTV |
|
Tỷ lệ chi phí phát triển lần đầu |
Tỷ lệ duy trì (3 CK) |
||
Các gói data có chu kỳ từ 30 ngày trở xuống |
Dưới 20.000 |
30% |
25% |
Từ 20.000 đến dưới 150.000 |
20% |
10% |
|
Từ 150.000 trở lên |
15% |
8% |
|
Các gói data có chu kỳ trên 30 ngày |
Tất cả các mức giá |
10% |
0% |